Xe Mazda CX5 giá niêm yết và CTKM tháng 2/2023, Ưu đãi 100% thuế
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mazda CX5 đầy đủ các phiên bản.
Xe Mazda CX5 thế hệ mới sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO – Soul of Motion truyền thống của thương hiệu Nhật Bản. Ngoại thất có sự uyển chuyển và mềm mại hơn nhờ những đường cong thân xe sắc nét. Những nâng cấp đáng chú ý đến từ phần nội thất cách âm, chống rung, màn hình giải trí và trang bị hỗ trợ người lái qua công nghệ i-Activsense cho hai phiên bản cao cấp.
Tham khảo giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính xe Mazda CX5 cập nhật mới nhất tháng 02/2023:
Phiên bản Mazda CX5 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Ưu đãi (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế 10% (Triệu đồng) |
New Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839 | 60 | Liên hệ: 0934.688.394 |
New Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879 | 60 | |
New Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | 82 | |
New Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | – | |
New Mazda CX-5 2.5L Premium | 999 | – | |
New Mazda CX-5 2.5L Premium AWD | 1.059 | 20 |
*Lưu ý: Chương trình khuyến mại trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và từng thời điểm tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX5
Mazda CX5 | ||||
2.0 Deluxe | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Premium AWD | |
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550x1840x1680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 2000 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
ĐỘNG CƠ |
||||
Công nghệ động cơ | Động cơ xăng mới, công nghệ phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên/New Skyactiv – G | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao/ 6AT + Sport mode | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | 1998 | 1998 | 2488 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 154/6000 | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 |
Momen xoắn cực đại (Mm/rpm) | 200/4000 | 200/4000 | 200/4000 | 252/4000 |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc mới GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
KHUNG GẦM/CHASSIS |
||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước/FWD | Cầu trước/FWD | Cầu trước/FWD | 2 cầu/AWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 225/55R19 | |||
Đường kính mâm xe | Mâm hợp kim 19″ | |||
NGOẠI THẤT |
||||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Chức năng đèn tương thích thông minh ALH | Không | Không | Có | Có |
Công nghệ đèn LED trước | Có | Có | Có | Có |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu AFS | Có | Có | Không | Có |
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù dạng LED | Có | Có | Có | Có |
Angten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Viền chân kính mạ Chrome | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT |
||||
Chức năng làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 Loa | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả vị trí | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda connect | Có | Có | Có | Có |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 8″ | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập phẳng tỉ lệ 4:2:4 | Có | Có | Có | Có |
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN |
||||
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Không | Không | Có | Có |
DĐịnh vị vệ tinh dẫn đường GPS | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise control | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | Có | Có | Có | Có |
Tham khảo thiết kế xe Mazda CX5
Mazda CX5 được lắp ráp tại Việt Nam, phân phối với 05 màu sơn ngoại thất gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Đen, Xanh Đen. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp có thể kể đến: Honda CR-V, Hyundai Tucson, Peugeot 3008, Toyota Corolla Cross…
Ngoại thất
Xe Mazda CX5 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO với diện mạo thể thao và trẻ trung. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như thế hệ trước. Hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước được tinh chỉnh lại.
Thân xe với những đường nét khỏe khoắn, đèn xi nhan được bố trí trên gương chiếu hậu có thiết kế sắc nét. Lazang hợp kim 19inch đa chấu. Gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.
Nội thất
Xe Mazda CX5 có khoang nội thất tương tự phiên bản tiền nhiệm, nhưng được hoàn thiện với các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe được thay đổi, ghế lái ngoài tính năng nhớ 2 vị trí giờ có thêm hệ thống làm mát nâng tầm tiện nghi.
Động cơ
Mazda CX5 vẫn sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tùy chọn động cơ 2.0L và 2.5L nhưng đã được nâng cấp giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% momen xoắn ở các dải tốc độ thấp.
Công nghệ và an toàn
THACO mang đến tính năng G-vectoring Control Plus mới trên Mazda CX5. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Đặc biệt, Mazda CX5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX8 bao gồm các công nghệ an toàn như Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo PT cắt ngang, Cảnh báo lệch làn đường, Hỗ trợ giữ làn đường và Camera 360 độ.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
MAZDA HẢI DƯƠNG
Hotline bán hàng: 0934 688 394
Địa chỉ: Km1, Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, Tp. Hải Dương, Hải Dương (gần ngã tư máy sứ).
Google maps: https://goo.gl/maps/jeBctwZaQS2Figtx7
Website: https://mazda-hd.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/Mazdahaiduongdaily