Giá xe Mazda niêm yết và lăn bánh tất cả các dòng xe tháng 05/2022
Cập nhật giá xe Mazda mới nhất 05/2022 đầy đủ tất cả các phiên bản đang phân phối tại thị trường Việt Nam. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn mỗi dòng xe Mazda hiện nay.
Mazda đang phân phối tại thị trường Việt Nam gồm 6 dòng xe, từ phân khúc hạng B đến phân khúc hạng D trung cấp và bán tải. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá từng phiên bản được cập nhật mới nhất tháng 05/2022
1. Giá xe Mazda 2 2022
Mazda 2 ra mắt tại Việt Nam có 2 kiểu dáng Sedan và Sport (Hatchback), xe thuộc phân khúc B, cạnh tranh với Vios, Accent, City và được xem là mẫu xe tốt nhất phân khúc, trang bị khá nhiều các tính năng hơn hẳn đổi thủ. Tuy nhiên, không gian ghế ngồi bên trong xe chưa được rộng dãi như các dòng xe cùng phân khúc.
Màu sơn: Trắng, Đỏ, Xanh, Xám và Nâu đồng.
Phiên bản Sedan | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
New Mazda 2 1.5L AT | 479 | 541 |
New Mazda 2 1.5L Deluxe | 509 | 573 |
New Mazda 2 1.5L Luxury | 559 | 626 |
New Mazda 2 1.5L Premium | 599 | 668 |
Phiên bản Sport | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
New Mazda 2 1.5L Deluxe | 519 | 581 |
New Mazda 2 1.5L Luxury | 574 | 641 |
New Mazda 2 1.5L Premium | 619 | 692 |
Thông số kỹ thuật của Mazda 2
Mazda 2 | |||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4340x1695x1470 (4065x1695x1515) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.7 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp – Direct injection | ||
Dung Tích Xylanh (cc) | 1496 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110 / 6000 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144 / 4000 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Chế độ lái thể thao – Sport Mode | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus – G-Vectoring Control Plus | Có | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 44 |
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda 2:
– Hệ thống chống bó cứng phanh
– Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
– Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
– Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Camera lùi (bản cao cấp)
– Túi khí: Sedan bản thấp nhất có 2 túi khí, còn lại là 6 túi khí.
2. Giá xe Mazda 3 2022
Đánh giá tổng quan về mẫu xe này, trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn dành cho xe hạng C. Đặc biệt với tính năng cảnh báo giữ làn đường an toàn khá ấn tượng. Mazda 3 2022 hiện có 5 phiên bản Sedan và 5 phiên bản Sport cùng hai tùy chọn động cơ 1.5L và 2.0L
Xét về giá, Mazda 3 đang có phần ngang bằng so với các mẫu xe cùng phân khúc xe Hàn như Hyundai Elantra, Kia K3.
Màu sơn: Trắng, Xám kim loại, Đỏ, Xanh cửu long, Đen.
Phiên bản Sedan 2022 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế được hỗ trợ còn 5% (Triệu đồng) |
New Mazda 3 1.5L Deluxe | 669 | 707 |
New Mazda 3 1.5L Luxury | 719 | 759 |
New Mazda 3 1.5L Premium | 789 | 833 |
Phiên bản Sport 2022 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế được hỗ trợ còn 5% (Triệu đồng) |
New Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | 699 | 741 |
New Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | 739 | 781 |
New Mazda 3 Sport 1.5L Premium | 789 | 836 |
Thông số kỹ thuật của Mazda 3
Mazda 3 | ||||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4660x1795x1440 (4460x1795x1440) | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2725 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.3 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1330 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1780 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi lanh | 1496 | |||
Công suất tối đa | 110/6000 | |||
Momen xoán tối đa | 146/3500 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh – iStop | Có | Có | Có | Có |
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda 3:
– Hệ thống chống bó cứng phanh
– Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
– Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
– Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Camera lùi
– Túi khí: 7
– Cảm biến va chạm (bản Luxury trở lên)
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (bản cao cấp)
– Cảnh báo lệch làn, Hỗ trợ giữ làn (bản cao cấp)
– Phanh thông minh SBS (bản cao cấp)
– Điều khiển hành trình radar (bản cao cấp)
3. Giá xe Mazda 6
Mazda 6 ra mắt tại Việt Nam khiến cho cuộc chiến phân khúc xe hạng D tầm trung càng thêm gay cấn. Thiết kế đẹp, sang trọng nhờ vào ngôn ngữ thiết kế KODO. Ngoại thất uốn cong mềm mại. Theo như người dùng đánh giá và nhận xét thì Mazda 6 trang bị nhiều công nghệ, nội thất bọc da Nappa sang trọng nhưng hệ thống thông tin giải trí không mới, camera chưa được sắc nét, tuy nhiên giá bán xe cũng rất cạnh tranh.
Phiên bản Mazda 6 2022 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế được hỗ trợ còn 5% (Triệu đồng) |
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889 | 940 |
New Mazda 6 2.0L Premium | 949 | 1.003 |
New Mazda 6 2.0L Premium TCCC | 999 | 1.055 |
New Mazda 6 2.5L Premium | 1.049 | 1.108 |
New Mazda 6 2.5L Premium TCCC | 1.109 | 1.171 |
Thông số kỹ thuật của Mazda 6
Thông số | Mazda 6 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 62 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998
2498 |
Treo trước/sau | McPherson / Liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động | – |
Hộp số | 6AT |
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda 6:
– Hệ thống dừng khởi động thông minh
– Kiểm soát gia tốc
– Hệ thống chống bó cứng phanh
– Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
– Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
– Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Điều khiển hành trình radar
– Camera lùi
– Túi khí: 6
– Cảnh báo điểm mù (trừ bản Luxury)
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (trừ bản Luxury)
– Hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (trừ bản Luxury)
4. Giá xe Mazda CX5
Mazda CX5 2022 được nâng cấp về thiết kế cả nội và ngoại thất trông thể thao hơn, sang trọng hơn. CX5 tích hợp rất nhiều các tính năng hiện đại mà khó có chiếc Crossover nào trong tầm giá là đối thủ của dòng xe này. Nội thất tiện nghi, rộng rãi, hệ thống giải trí khá đầy đủ, âm thanh cho chất lượng tốt. Tuy nhiên khoang hành lý hơi chật so với các đối thủ như Honda CR-V
Màu sơn: Trắng, Đỏ, Xám, Đen, Xanh cửu long.
Phiên bản Mazda CX5 2022 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế được hỗ trợ còn 5% (Triệu đồng) |
New Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839 | 886 |
New Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879 | 928 |
New Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | 970 |
New Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | 943 |
New Mazda CX-5 2.5L Premium | 999 | 1.055 |
New Mazda CX-5 2.5L Premium AWD | 1.059 | 1.118 |
Thông số kỹ thuật của Mazda CX5:
Mazda CX5 | ||||
2.0 Deluxe | 2.0 Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Premium AWD | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550x1840x1680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 2000 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Công nghệ động cơ | Động cơ xăng mới, công nghệ phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên/New Skyactiv – G | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao/ 6AT + Sport mode | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | 1998 | 1998 | 2488 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 154/6000 | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 |
Momen xoắn cực đại (Mm/rpm) | 200/4000 | 200/4000 | 200/4000 | 252/4000 |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc mới GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda CX5:
– Hệ thống dừng khởi động thông minh
– Kiểm soát gia tốc
– Hệ thống chống bó cứng phanh
– Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
– Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
– Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Điều khiển hành trình
– Phanh tay điện tử, Auto Hold
– Camera lùi
– Túi khí: 6
– Cảnh báo điểm mù (bản cao cấp)
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (bản cao cấp)
– Hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (bản cao cấp)
5. Giá xe Mazda CX8
Với giá tiền trên 1 tỷ đồng, CX8 thuộc phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung có kích thước thuộc loại lớn nhất trong phân khúc. Trang bị hoàng loạt các tiện nghi và tính năng sang trọng hàng đầu phân khúc. Nội thất ghế da Nappa cao cấp, loại da tự nhiên và ốp gỗ nội thất đẳng cấp.
Màu sơn: Trắng, Đỏ, Đen, Xanh đen, Xám, Nâu.
Phiên bản Mazda CX8 2022 | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính với mức thuế được hỗ trợ còn 5% (Triệu đồng) |
New Mazda CX-5 2.5L Deluxe | 999 | 1.055 |
New Mazda CX-5 2.5L Luxury | 1.059 | 1.118 |
New Mazda CX-5 2.5L Premium | 1.169 | 1.234 |
New Mazda CX-5 2.5L Premium AWD | 1.259 | 1.328 |
Thông số kỹ thuật của Mazda CX8:
Mazda CX8 | ||||
2.5 Deluxe | 2.5 Luxury | 2.5 Premium | 2.5 Premium AWD | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4900x1840x1730 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2930 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.8 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1770 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 2365 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại | Skyactiv G2.5L | |||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 188/6000 | |||
Momen xoắn cực đại (Mm/rpm) | 252/4000 | |||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | |||
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc mới GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Mazda CX8:
– Hệ thống chống bó cứng phanh
– Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
– Hỗ trợ phanh khẩn cấp
– Cân bằng điện tử DSC
– Cảnh báo phanh khẩn cấp
– Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Phanh tay điện tử
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, sau
– Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS (trừ Deluxe)
– Camera lùi
– Túi khí: 6
– Camera 360 (bản cao cấp)
– Cảnh báo điểm mù (bản cao cấp)
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (bản cao cấp)
– Hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn (bản cao cấp)
– Hỗ trợ phanh thông minh (bản cao cấp)
– Nhận diện người đi bộ (bản cao cấp)
– Điều khiển hành trình tích hợp radar (bản cao cấp).
Mọi chi tiết xin liên hệ:
MAZDA HẢI DƯƠNG
Hotline bán hàng: 0934 688 394
Km1, Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, Tp. Hải Dương, Hải Dương (gần ngã tư máy sứ).
Google maps: https://goo.gl/maps/jeBctwZaQS2Figtx7
Website: https://mazda-hd.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/Mazdahaiduongdaily