Mazda3 Giá Xe Lăn Bánh Tháng 2/2023, Ưu Đãi Đến 50 Triệu Đồng
Mazda3 2023 Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản Sedan và Sport (Hatchback).
Mazda3 2023 là mẫu xe Sedan hạng C có doanh số tốt tại thị trường Việt Nam, xe sở hữu những ưu điểm vượt trội như thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.
Tại thị trường Việt Nam, Mazda3 được phân phối với 2 biến thể là Sedan & Sport. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: KIA K3, Hyundai Elantra, Toyota Altis.
Mazda3 Sport có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng.
Mazda 3 Sedan có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Xanh Cửu Long.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mazda3 cập nhật tháng 2/2023
Kiểu dáng | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VNĐ) | Ưu đãi (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh |
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | 20 | Liên Hệ: 0934.688.394 |
1.5L Luxury | 719 | 45 | ||
1.5L Premium | 789 | 50 | ||
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | – | |
1.5L Luxury | 744 | 48 | ||
1.5L Premium | 789 | 38 |
*Lưu ý :Giá lăn bánh trên mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mãi tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi theo tùy phiên bản và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mazda3 2023
Mazda 3 | ||||
1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 2.0 Premium | |
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4660x1795x1440 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2725 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.3 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1330 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1780 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
ĐỘNG CƠ |
||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi lanh | 1496 | |||
Công suất tối đa | 110/6000 | |||
Momen xoán tối đa | 146/3500 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh – iStop | Không | Có | Có | Có |
KHUNG GẦM – CHASSIS |
||||
Hệ thống treo trước | Loại McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 205/60R16 | |||
Đường kính mâm xe | 16″ | |||
NGOẠI THẤT |
||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Tự động bật/tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gương chiều hậu bên ngoài gập điện | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT |
||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Không | Có | ||
Đầu đĩa DVD | Không | Không | Có | |
Màn hình 8.8″ | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
8 loa cao cấp | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình – Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN/ SAFETY |
||||
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | có | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | có | có | có | có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | có | có | có | có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | có | có | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | có | có | có | có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | có | có | có | có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | có | có | có | có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | có | có | có | có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | có | có | có | có |
Camera lùi | có | có | có | có |
Cảm biến va chạm phía sau | Không | có | có | có |
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Không | có | có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | có | có |
Hệ thống cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Không | có | có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Không | có | có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Không | có | có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Không | có | có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Không | có | có |
Thông tin chi tiết xe Mazda3
Ngoại thất
Mazda3 2023 được gia tăng thêm 80mm chiều dài, chiều cao được hạ thấp 10mm (Sedan) và 30mm (Sport), chiều dài trục cơ sở của 2 biến thể đều tăng lên 25mm, đạt 2.725mm. Điều này cùng với thiết kế bên ngoài mới giúp Mazda3 trở lên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.
Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng. Ở phần thân, các biến thể xe Mazda3 2.0L sẽ sử dụng loại lazang 18inch, trong khi đó Mazda3 1.5L sẽ có lazang 16inch nhưng với biến thể Sport bản Premium lại có lazang 18inch.
Nội thất
Khoang cabin Mazda3 có nhiều tùy chọn màu sơn nội thất Trắng, Đen và Đỏ đối với những phiên bản 2.0 trở lên, ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có chỉnh điện 10 hướng được sử dụng từ phiên bản Luxury trở lên. Phiên bản cao cấp 1.5L Premium và các phiên bản của biến thể 2.0L đều có chức năng HUD hiển thị thông tin trên kính lái.
Các trang bị hiện đại như màn hình trung tâm 8,8inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hòa 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động,…
Động cơ
Mazda3 2023 tại Việt Nam vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp SkyActiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, momen xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, momen xoắn 200 Nm. Cả 2 động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
An toàn
Tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda3 2023 bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, Camera lùi, Cảm biến sau, Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Mazda3 2023 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activsense với những tính năng duy hất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo lệch làn đường LDWS, Cảnh báo điểm mù BSM, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA,..
Mọi chi tiết xin liên hệ:
MAZDA HẢI DƯƠNG
Hotline bán hàng: 0934 688 394
Địa chỉ: Km1, Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, Tp. Hải Dương, Hải Dương (gần ngã tư máy sứ).
Google maps: https://goo.gl/maps/jeBctwZaQS2Figtx7
Website: https://mazda-hd.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/Mazdahaiduongdaily
Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=q5Lx71J8RlU&t=279s Thông tin tham khảo tại Youtube.